Tên |
Thẩm quyền giải quyết |
Cơ quan thực hiện |
Lĩnh vực |
Tổng cộng có: 22 thủ tục
02. Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng |
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Tổ chức, cá nhân thành lập cơ sở trợ giúp xã hội. |
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Đăng ký thành lập, thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp. |
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngo |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh nơi học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có hộ khẩu thường trú. |
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Phòng Lao động Thương binh và Xã hội |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội (UBND cấp huyện) |
Lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấp huyện. |
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Cơ quan, tổ chức trực tiếp cấp cứu, chữa trị người bị thương nặng
UBND cấp huyện nơi thực hiện thủ tục |
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp huyện
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Phòng Nội vụ - Lao động, Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.
- Cơ quan phối hợp thực hiện( nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ - Lao động, Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Thủ tục “Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện” |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
Ủy ban nhân dân cấp xã
Phòng LĐTBXH
Sở Lao động-TBXH
|
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội |
|
Lĩnh vực Lao động – Thương binh và Xã hội |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
Bảo trợ xã hội |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
Cấp Tỉnh, Cấp Huyện, Cấp Xã |
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn., Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội |
|